Skip to content

Latest commit

 

History

History
291 lines (258 loc) · 12.2 KB

naming-conventions.md

File metadata and controls

291 lines (258 loc) · 12.2 KB

Naming Convention List

  1. Naming convention for boolean value
  2. Naming convention for action related to string value
  3. Naming convention for data manipulation (Add)
  4. Naming convention for data manipulation (Update)
  5. Naming convention for data manipulation (Delete)
  6. Naming convention for data manipulation (Write)
  7. Naming convention for data manipulation (Read)
  8. Naming convention for data manipulation (Verification/Check/Validation)
  9. Naming convention for permission / prohibition
  10. Hungarian Notation
  11. Naming Method
  12. Notes for naming ​

1.Naming convention for boolean value

​ Naming convention for boolean value ​

Place Word Meaning Example
Prefix is Đang ở trong trạng thái gì không ? isEnabled
Prefix can Có thể xử lí được không? canRemove
Prefix should Có nên thực hiện lệnh không? shouldMigrate
Prefix need Có cần thực hiện gì không? needFileCopy
Prefix has Có cái data/ properties mong muốn không hasConnection
Prefix exists Có tồn tại data hoặc properties mong muốn không? exists(dir)
Prefix contains Có chứa data hay properties không? contains(item)

2.Naming convention for action related to string value

​ Naming convention for action related to string value ​

Place Word Meaning Example
Prefix find Tìm thông tin(tiền đề cho việc có thể tìm thấy) findString
Prefix search Tìm thông tin(tiền đề cho việc không thể tìm thấy) searchString
Prefix seek Tìm thông tin liên tục theo thứ tự file.seek()
Prefix extract Extract thông tin theo điều kiện hash.extract()
Prefix filter Loại trừ thông tin theo các điều kiện nhất định filter()
Prefix replace Thay thế dữ liệu hiện có String.replace()
Prefix join Kết hợp dữ liệu hiện có String.join()
Prefix parse Phân tích dữ liệu hiện có String.Parse()

3.Naming convention for data manipulation (add)

​ Naming convention for data manipulation (add) ​

Place Word Meaning Example
Prefix set Set data setProperty
Prefix add Thêm data hoặc object addList
Prefix put Thêm data hoặc object hash.put(key,value)
Prefix insert Chèn data hoặc object insertQueue
Prefix append Thêm data hoặc object vào cuối appendQueue
Prefix push Thêm data hoặc object vào vị trí đầu pushQueue
Prefix prepend Thêm data hoặc object vào vị trí đầu prependQueue
Prefix register Đăng kí data hoặc object registerStorage
Prefix create Tạo data hoặc file mới createAccount
Prefix new Tạo data hoặc file mới newAccount
Prefix make Xử lí data cũ để tạo data hoặc file mới makeFile
Prefix build Tập hợp dữ liệu và tệp từ dữ liệu hiện có buildFile
Prefix from Sử dụng data hiện có để tạo file hoặc data fromConfigFile
Prefix generate Tạo file hoặc data theo 1 rule nào đó generateFile

4.Naming convention for data manipulation (update)

​ Naming convention for data manipulation(update) ​

Place Word Meaning Example
Prefix update Update data cũ updateAccount
Prefix upgrade Thay đổi data thành cái tốt hơn upgradeAccount
Prefix apply Áp dụng data có sẵn applyAccount
Prefix refresh Cập nhật lại data cũ refreshAccount
Prefix changed Thay đổi data hiện có changedAccount
Prefix modified Sửa data có sẵn modifiedAccount
Prefix revised Sửa data có sẵn revisedAccount
Prefix enable Enable khả năng sử dụng của data có sẵn enableAccount
Prefix disable Disable khả năng sử dụng của data có sẵn disableAccount
Prefix fix Giải quyết vấn đề của data fixAccount
Prefix repair Sửa data repairAccount
Prefix restore Restore data restoreAccount
Prefix recover Recover data recoverAccount
Prefix edit Edit data editAccount
Prefix adjust Điều chỉnh data adjustString
Prefix adapt Điều chỉnh dữ liệu hiện có adaptString
Prefix convert Chuyển đổi dữ liệu hiện có convertString
Prefix to Chuyển đổi dữ liệu hiện có sang cái gì toString

5.Naming convention for data manipulation(delete)

​ Naming convention for data manipulation(delete) ​

Place Word Meaning Example
Prefix delete Xoá data hiện có( không revert được) deleteAccount
Prefix remove Xoá data hiện có(revert được) removeAccount
Prefix trash Xoá data hiện có(có revert được) trashAccount
Prefix erase Xóa dữ liệu hiện có (có thể ghi lại) eraseAccount
Prefix clear Clear data hiện có về trạng thái khởi tạo clearAccount
Prefix flush Xoá data về trạng thái ban đầu flushAccount
Prefix reset Reset data về trạng thái ban đầu resetAccount
Prefix dispose Giải phóng dữ liệu hiện có(có thể tái sử dụng) disposeAccount
Prefix destroy Loại bỏ dữ liệu hiện có (không thể sử dụng lại) destroyAccount
Prefix unregister Hủy dữ liệu đã đăng ký unregisterStorage
Prefix unset Bỏ định nghĩa data đã được định nghĩa unsetAccount
Prefix pop Trích xuất và loại bỏ dữ liệu đầu tiên popQueue
Prefix initialize Khởi tạo dữ liệu hiện có initialize()
Prefix edit Edit data editAccount
Prefix adjust Điều chỉnh data adjustString
Prefix adapt Điều chỉnh dữ liệu hiện có adaptString
Prefix convert Chuyển đổi dữ liệu hiện có convertString
Prefix to Chuyển đổi dữ liệu hiện có sang cái gì toString

6.Naming convention for data manipulation(write)

​ Naming convention for data manipulation(write) ​

Place Word Meaning Example
Prefix save Lưu data hiện có saveAccount
Prefix output Xuất dữ liệu hiện có outputAccount
Prefix export Xuất dữ liệu hiện có exportAccount
Prefix write Write dữ liệu hiện có writeAccount
Prefix store Store dữ liệu hiện có storeAccount
Prefix send Gửi data hiện có sendAccount
Prefix commit Xác định data commitAccount

7.Naming Convention for data manipulation (Read)

​ ​ Naming Convention for data manipulation (Read) ​

Place Word Meaning Example
Prefix get Get data hiện có getAccount
Prefix load Load data hiện có loadAccount
Prefix input Nhập data hiện có inputAccount
Prefix import Import data hiện có importAccount
Prefix read Read data readAccount
Prefix restore Restore data hiện có restoreAccount
Prefix fetch Get data hiện có fetchAccount

8.Naming convention for data manipulation(verification)

​ ​ Naming convention for data manipulation(verification) ​

Place Word Meaning Example
Prefix check Check data có phù hợp với điều kiện không checkAccount
Prefix test Check xem data có thoả mãn điều kiện không testAccount
Prefix validate Validate data có đúng không validateAccount
Prefix compare So sánh data compareAccount
Prefix verify Verify data verifyAccount

9.Naming convention for permission / prohibition

​ Naming convention for permission / prohibition ​

Place Word Meaning Example
Prefix allow Cấp quyền sử dụng allowAccount
Prefix disallow Bỏ cấp quyền sử dụng disallowAccount
Prefix accept Chấp nhận acceptAccount
Prefix deny Deny denyAccount
Prefix refuse Từ chối yêu cầu refuseAccount
Prefix reject Từ chối yêu cầu rejectAccount
Prefix grant Cung cấp một loạt các quyền grantAccount
Prefix revoke Tước quyền revokeAccount

10.Hungarian Notation

​ Ký hiệu Hungary là một quy ước đặt tên định danh trong lập trình máy tính, trong đó tên của một biến hoặc hàm cho biết ý định hoặc loại của nó và trong một số phương ngữ là type của nó. ​ List system hungarian notation ​

Place Word Meaning Example
Prefix b or f Loại logic (binary) bDirtyFlag
Prefix ch Loại ký tự (character) chSeparator
Prefix by loại byte byGrayLevel
Prefix i or n Loại số nguyên (integer) nPower
Prefix l Số nguyên dài (long) lDate
Prefix ui Số nguyên không dấu (unsigned integer) uiCount
Prefix w Loại word (word) wLanguageCode
Prefix dw Loại từ kép (dword) dwSize
Prefix f or fp Single-precision floating-point (float) fPrice
Prefix d or dp Double precision floating point type (double) dPi
Prefix p or lp Loại pointer (pointer) pDirectSound
Prefix s Loại string (string) sPlayerName
Prefix sz Zero-terminated string type (string zero) szFileName
Prefix fn Function pointer type (function pointer) fnCallback
Prefix h loại handle (handle) hThread
Prefix g_ biến global g_iErrorCode
Prefix c_ constant (const) c_nBufferSize
Prefix s_ Biến (static) s_pLookupTable
Prefix m_ Member variables m_nLength

11.Naming method

Camelcase (Lower camel case) : chữ cái đầu tiên của từ ghép là chữ thường
ví dụ) getInputReader

Pascal case (Upper camel case) : chữ cái đầu tiên của từ ghép là chữ Hoa
ví dụ) GetInputReader

Snake case : Nối từ bằng dấu _
ví dụ) quoted_printable_encode

Chain case : Nối từ bằng dấu gạch thường
ví dụ) Get-Process

12.Notes for naming

​ Dùng từ rõ ràng : Khi dùng những từ trừu tượng, hãy bao gồm thông tin rõ ràng như "ở đâu" và "cái gì" trong cách đặt tên.

Tránh những tên chung chung : - Khi đặt tên, hãy cân nhắc xem chúng có mục đích gì - Các biến để lưu trữ tạm thời thì là ngoại lệ ​

Tránh những tên dài : Thiết kế tên sao cho dài nhất có khoảng 20 ký tự. Tên dài khó đọc hơn, gõ rườm rà và gây ra lỗi chính tả. Ngoài ra, nếu từ viết tắt phổ biến như một quy ước, hãy làm theo ví dụ sau:(Ex:average thì viết thành avg

Đặt tên sao cho dễ hiểu : Nếu tên viết tắt và nhầm lẫn với các yếu tố khác, hãy sử dụng tên có thể hiểu được mà không cần viết tắt nhiều hơn mức cần thiết.

Sử dụng một tên cụ thể : Bao gồm cụ thể những thông tin mà biến hoặc hàm đó đảm nhiệm .

Xác định từ trái nghĩa : Xác định đúng các từ trái nghĩa để có sự thống nhất trong quy ước đặt tên. - StartStop - TopBottom - HighLow - BigSmall - AttachDetach - InputOutput - ShowHide

Thêm thông tin bằng cách sử dụng hậu tố / Prefix : Đặt một đơn vị vào biến lưu trữ giá trị.(px hoặc ms ) ​