-
Notifications
You must be signed in to change notification settings - Fork 0
/
interference.tex
183 lines (159 loc) · 9.07 KB
/
interference.tex
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
133
134
135
136
137
138
139
140
141
142
143
144
145
146
147
148
149
150
151
152
153
154
155
156
157
158
159
160
161
162
163
164
165
166
167
168
169
170
171
172
173
174
175
176
177
178
179
180
181
182
183
%% \section{Possible Interferences}
\section{\texorpdfstring{Ảnh hưởng đến các gói khác}{Anh huong den goi khac}}
%% Since |ntheorem| reimplements the handling of theorem-environments
%% completely, it is incompatible with every package also concerning
%% those macros.
Vì |ntheorem| xây dựng lại hoàn toàn cách xử lý |THM|, nên nó không tương thích
với mọi gói có liên quan đến cách xử lý |THM|.
%% Additionally, the |thmmarks| algorithm for placing endmarks
%% requires modifications of several environments (cf.\ Section
%% \ref{sec:code}).
\medskip
Ngoài ra, thuật toán đặt dấu kết thúc |thmmarks| đòi hỏi phải thay
đổi vài môi trường (xem tài liệu về mã nguồn của |ntheorem|).
%% Thus, environments which are reimplemented or additionally defined
%% by document options or styles are not covered by the endmark
%% algorithm of |ntheorem.sty|.
Vì vậy, những môi trường được thay đổi, xây dựng lại bởi các lớp tài liệu
hay các gói sẽ không chịu ảnh hưởng bởi thuật toán cung cấp bởi gói |ntheorem|.
%% The |[thref]| option changes the |\label| command and the treatment
%% of labels when reading the |.aux| file. Thus it is potentially
%% incompatible with all packages also changing |\label| (or
%% |\newlabel|). Compatibility with babel's |\newlabel| isa
%% achieved if babel is loaded before ntheorem.
\medskip
Tùy chọn |thref| sẽ định nghĩa lại lệnh |\label| và sẽ xử lý các nhãn
trong khi đọc tập tin |.aux|. Chính vì thế, việc dùng tùy chọn này sẽ
gây ra sự không tương thích với mọi gói có thay đổi lệnh |\label|
hoặc |\newlabel|. Với gói |babel|, sự không tương thích được giải
quyết chỉ khi gói |ntheorem| được nạp sau gói |babel|.
%% \subsection{Interfering Document Options.}
\subsection{\texorpdfstring{Ảnh hưởng đến tuỳ chọn lớp tài liệu}{Anh huong den tuy chon lop}}
%% |ntheorem.sty| also copes with the usual document options
%% |leqno| and |fleqn|\footnote{although for \texttt{fleqn} and
%% long formulas
%% reaching to the right margin, equation numbers and endmarks can
%% be smashed over the formula since \texttt{fleqn} does not use
%% \texttt{\bslash eqno} for controlling the setting of the equation
%% number.}.
%% If one of those options is used in the |\documentclass|
%% declaration, it is automatically recognized by the |thmmarks| part
%% of |ntheorem.sty|.
Gói |ntheorem| cũng đụng độ với các các tuỳ chọn |leqno| và |fleqn| cho
lớp tài liệu. Nếu một trong hai tùy chọn đó được chỉ ra khi nạp lớp,
gói |ntheorem| (với tùy chọn |thmmarks|) sẽ phát hiện được.
\medskip
%% If one of those options is not used in |\documentclass|, but
%% with |amsmath| (see next section), it must not be specified
%% for |ntheorem|, since all |amsmath| environments detect this option
%% by themselves.
Nếu các tuỳ chọn đó không được chỉ ra khi gọi lớp, mà khi nạp gói |amsmath|
(xem mục tiếp theo), thì tùy đó phải không được chỉ ra khi nạp gói |ntheorem|,
bởi vì chính mọi môi trường của gói |amsmath| sẽ nhận ra tuỳ chọn ấy.
%% \subsection{Combination with amslatex.}
\subsection{\texorpdfstring{Với gói}{Voi goi} amslatex}
\label{sec:amslatex}
%% |ntheorem.sty| interferes with |amsmath.sty| and |amsthm.sty|.
Gói |ntheorem| ảnh hưởng đến gói |amsmath| và |amsthm|.
%% Note, that the LaTeX amstex package |amstex.sty| (\LaTeX2.09) is
%% obsolete and you should use |amsmath| and |amstext| for
%% \LaTeXe\ instead. Up to |ntheorem-1.18|, it is compatible with
%% |amsmath-1.x|. Since |ntheorem-1.19|, it is (hopefully) compatible
%% with |amsmath-2.x|.
\medskip
Chú ý rằng, gói |amstex.sty| của \LaTeX{}2.09 đã cũ và bạn nên thay thế
bởi hai gói |amsmath| và |amstext| của \LaTeXe{}. Gói |ntheorem| các phiên
bản từ 1.18 về trước tương thích với |amsmath-1.x|, và các phiên bản từ 1.19
tương thích với |amsmath-2.x| (hy vọng vậy ;)
%% We would be happy if someone knowing and using |amsmath| would
%% join the development and maintenance of this style.
\medskip
Tác giả |ntheorem| hy vọng có ai đó dùng và hiểu gói |amsmath| có thể
tham gia đội phát triển và bảo dưỡng |ntheorem| để bảm đảm sự tương thích này.
\subsubsection{\texorpdfstring{Với gói}{Voi goi} amsmath}
%% Compatibility with amsmath (end marks for math environments, and
%% handling of labels in math environments) is provided in the option
%% |[amsmath]|, (i.e., if |\usepackage{amsmath}| is used then
Sự tương thích với gói |amsmath| (ở các điểm: đặt dấu kết thúc,
xử lý nhãn trong môi trường toán) được bảo đảm nhờ tuỳ chọn |amsmath|
khi nạp lớp |ntheorem|.
\begin{itemize}
\item |\usepackage[thmmarks]{ntheorem}|
%% must be completed to \\
cẩn phải được thay bởi\\
|\usepackage[amsmath,thmmarks]{ntheorem}|), và tương tư%%and also
\item |\usepackage[thref]{ntheorem}|
%% must be completed to \\
cần thay bởi \\
|\usepackage[amsmath,thref]{ntheorem}|).
\end{itemize}
%% Note, that |amsmath| has to be loaded \emph{before} |ntheorem|
%% since the definitions have to be overwritten.
Cũng cần lưu ý rằng, gói |amsmath| cần phải nạp trước gói |ntheorem|,
để đảm bảo rằng các định nghĩa của |amsmath| sẽ được |ntheorem| xử lý lại.
\subsubsection{\texorpdfstring{Với gói}{Voi goi} amsthm}
%% |amsthm.sty| conflicts with the definition of theorem
%% layouts in |theorem.sty|, some features of |amsthm.sty|
%% have been incorporated into option |[amsthm]| which has
%% to be used \emph{instead of} |\usepackage{amsthm}|.
Gói |amsthm| xung đột với gói |theorem| (về kiểu |THM|).
Thay vì dùng gói |amsthm|,
bạn hãy dùng tùy chọn |amsthm| khi nạp gói |ntheorem|.
%% The Option provides theoremstyles |plain|, |definition|, and
%% |remark|, and a |proof| environment as in |amsthm.sty|.
\medskip
Tùy chọn đó cung cấp các kiểu |THM| là |plain|, |definition|,
|remark| và |proof| đúng như của gói |amsthm|.
%% The |\newtheorem*| command is defined even without this
%% option. Note that |\newtheorem*| always switches to the
%% nonumbered version of the current theoremstyle which
%% thus must be defined.
\medskip
Lệnh |\newtheorem*| được cung cấp bởi |ntheorem| ngay cả khi
bạn không dùng tùy chọn |amsthm|. Chú ý rằng, |\newtheorem*|
luôn tương ứng với bản không đánh số của kiểu |THM| hiện tại;
do đó, khi dùng |\newtheorem*| thì kiểu |THM| là kiểu đã có.
%% The command |\newtheoremstyle| is not taken over from
%% |amsthm.sty|. Also, |\swapnumbers| is not implemented.
%% Here, the user has to express his definitions by the
%% |\newtheoremstyle| command provided by |ntheorem.sty|,
%% including the use of |\theoremheaderfont| and |\theorembodyfont|.
%% The options |[amsthm]| and |[standard]| are in conflict
%% since they both define an environment |proof|.
\medskip
Lệnh |\newtheoremstyle| và |\swapnumbers| của gói |amsthm| không
được |ntheorem| xây dựng lại. Vì vậy,
bạn phải định nghĩa các lệnh này (như gói |amsthm| định nghĩa),
cộng thêm các thay đổi nhờ dùng các lệnh |\theoremheaderfont|
và |\theorembodyfont|.
\medskip
%% Thus, we recommend not to use
%% |amsthm|, since the features for defining theorem-like
%% environments in |ntheorem.sty|---following
%% |theorem.sty|---seem to be more intuitive and user-friendly.
Tóm lại, bạn không nên dùng gói |amsthm|, vì các tính năng
cung cấp bởi |ntheorem| trực quan và thân thiện hơn.
\subsection{\texorpdfstring{Với gói babel}{Voi goi babel}}
\label{sec:babel}
%% The |[thref]| option interferes with the |babel| package, thus in
%% case that |babel| is used, |ntheorem| has to be loaded \emph{after}
%% |babel|.
Khi dùng tùy chọn |thref|, gói |babel| phải được nạp trước gói |babel|.
\subsection{\texorpdfstring{Với gói}{Voi goi} hyperref}
\label{sec:hyperref}
%% Since |hyperref| redefines the \LaTeX\ |\contentsline|-command, it breaks
%% with |ntheorem| below version 1.17. Since version 1.17, the option
%% |[hyperref]| makes |ntheorem| work with |hyperref|.
%% Theoremlists will then get linked list.
Vì gói |hyperref| định nghĩa lại lệnh |\contentsline| của \LaTeX{},
nên gói này sẽ trục trặc với |ntheorem| phiên bản 1.17 về trước.
Từ bản 1.17 của |nthereom|, có thêm tùy chọn |hyperref| bảo đảm
sự tương thích: trong danh sách |THM| bạn sẽ có liên kết đến các |THM| tương ứng.
%% WARNING: The definition and redefinition of Theorem List Layouts
%% (see Section~\ref{sec:listtypes}) isn't yet working with
%% the |hyperref|-package.
\medskip
Chú ý rằng,
nếu bạn định nghĩa (lại) kiểu danh sách |THM| như ở Mục~\vref{sec:listtypes}),
kiểu mới đó sẽ không làm việc tốt với |hyperref|.
\endinput